Đại lý phân phối cấp 1 của các thương hiệu máy lạnh hàng đầu Việt Nam
    /1524 votes, Trung bình 3.6/5 điểm
    TIN TỨC
    Tất tần tật về mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy: Bảng tổng hợp đầy đủ nhất
    Thứ Bảy, 12/10/2024 05:45 GTM+7
    Trong quá trình sử dụng máy lạnh Mitsubishi Heavy, không thể tránh khỏi những lúc máy gặp sự cố, hư hỏng không mong muốn. Đừng quá lo lắng, trong bài viết sau đây, Máy Lạnh Giá Gốc sẽ cung cấp tất cả các mã lỗi của máy lạnh Mitsubishi Heavy để bạn có thể nắm rõ và khắc phục kịp thời.

    Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy đầy đủ nhất

    1. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy loại treo tường

    Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy có hệ thống báo lỗi thông qua đèn tín hiệu trên dàn lạnh. Cụ thể, trên dàn lạnh của máy lạnh có hai đèn báo chính là đèn RUN và đèn TIMER để hiển thị lỗi. Khi gặp sự cố, hai đèn này sẽ chớp nháy với tần suất và thời gian khác nhau tùy thuộc vào loại lỗi. Dưới đây là các tín hiệu đèn và cách nhận biết mã lỗi máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy.

     STT 

    Đèn hiển thị

    Tên lỗi

    Nguyên nhân

    Đèn Run hiển thị

    Đèn TIMER hiển thị

    1

    Chớp 1 lần

    On

    Lỗi sensor dàn lạnh

     - Sensor bị đứt hoặc kết nối không tốt

     - Bo mạch bị hỏng

    2

    Chớp 2 lần

    ON

    Lỗi sensor nhiệt độ phòng

     - Sensor bị đứt hoặc kết nối không tốt

     - Bo mạch bị hỏng

    3

    Chớp 5 lần

    ON

    Lỗi bộ lọc điện áp

     Hỏng bộ lọc điện áp

    4

    Chớp 6 lần

    ON

    Lỗi motor quạt dàn lạnh

     Motor quạt bị hỏng, không thể kết nối

    5

    Chớp 7 lần

    ON

    Kiểm soát bảo vệ hệ thống gas

     Thiếu gas, nghẹt gas, chưa mở van gas

    6

    Chớp liên tục

    Chớp 1 lần

    Lỗi sensor gió ở dàn nóng

     - Sensor bị đứt, kết nối không tốt

     - Board ở dàn nóng bị hỏng

    7

    Chớp liên tục

    Chớp 2 lần

    Lỗi sensor cặp dàn nóng

     - Sensor bị đứt, kết nối không tốt

     - Board ở dàn nóng bị hỏng

    8

    Chớp liên tục

    Chớp 4 lần

    Lỗi sensor ở đường ống nén

     - Sensor bị đứt, kết nối không tốt

     - Board ở dàn nóng bị hỏng

    9

    ON

    Chớp 1 lần

    Bảo vệ ngắt dòng

     Máy nén kẹt cơ, mất pha xuất ra máy nén, power transistor chạm mạch, van dịch vụ chưa mở

    10

    ON

    Chớp 2 lần

    Sự cố bên ngoài dàn nóng

     - Dây máy nén bị hỏng

     - Máy nén kẹt cơ

    11

    ON

    Chớp 3 lần

    Bảo vệ an toàn dòng

     - Hệ thống bảo vệ quá tải

     - Dư lượng gas

     - Máy nén kẹt cơ

    12

    ON

    Chớp 4 lần

    Lỗi power transistor

     Power transistor bị hỏng

    13

    ON

    Chớp 5 lần

    Máy nén bị quá nhiệt

     Thiếu gas, sensor đường dây bị hỏng, chưa mở van dịch vụ

    14

    ON

    Chớp 6 lần

    Lỗi truyền tín hiệu

     Nguồn bị lỗi, dây tín hiệu bị hỏng, hư board mạch nóng hoặc lạnh

    15

    ON

    Chớp 7 lần

    Lỗi motor quạt của dàn nóng

     Hư motor quạt, dây tiếp xúc không tốt

    16

    Chớp 2 lần

    Chớp 2 lần

    Kẹt cơ

     - Máy nén bị hỏng

     - Máy nén mất pha

     - Hư board ở dàn nóng

     

    2. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy (dòng âm trần cassette, âm trần nối ống gió, áp trần)

    Khác với cách báo lỗi của dòng máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy, máy lạnh Mitsubishi Heavy loại âm trần cassette, âm trần nối ống gió và máy lạnh áp trần khi gặp sự cố sẽ ngừng hoạt động và hiển thị mã lỗi trên màn hình bảng điều khiển. Mã lỗi này đóng vai trò quan trọng trong việc chỉ ra nguyên nhân của sự cố, giúp người dùng hoặc kỹ thuật viên dễ dàng xác định và tìm cách khắc phục nhanh chóng. Dưới đây là một số mã lỗi phổ biến mà các dòng máy này có thể gặp phải.

    STT

    Mã lỗi

    Tên lỗi

    Nguyên nhân

    1

    E1

    Lỗi kết nối ở thông tin mạch điều khiển

    - Lỗi kết nối thông tin ở dàn lạnh và mạch điều khiển

    - Tín hiệu bị nhiễu

    - Bo mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng

    2

    E5

    Lỗi kết nối trong quá trình vận hành

    - Lỗi cài đặt ở địa chỉ máy

    - Dây điều khiển bị đứt

    - Lỗi dây kết nối điều khiển

    - Lỗi bo mạch của dàn nóng

    3

    E6

    Cảm biến trao đổi nhiệt ở dàn lạnh có dấu hiệu bất thường

    - Đứt kết nối cảm biến ở dàn trao đổi nhiệt

    - Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng

    - Bo mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng

    4

    E7

    Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường

    - Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi

    - Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hỏng

    - Bo mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng

    5

    E8

    Quá tải khi chạy chế độ sưởi

    - Lọc gió bị nghẹt

    - Đứt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi

    - Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hỏng

    - Hệ thống gas có dấu hiệu bất thường

    6

    E9

    Lỗi xả nước

    - Bo mạch dàn nóng bị hỏng

    - Lỗi vị trí công tắc phao

    - Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn

    - Lỗi đường ống xả nước

    - Bơm xả nước bị hỏng

    - Lỗi dây kết nối với bơm xả nước

    7

    E10

    Vượt hạn mức kết nối dàn lạnh với một điều khiển (hơn 16 bộ)

    - Số lượng kết nối dàn lạnh vượt hạn mức

    - Điều khiển bị hỏng

    8

    E11

    Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh

    Sử dụng chức năng “Master IU Address Set” của remote điều khiển từ xa để cài đặt vị trí dàn lạnh

    9

    E14

    Lỗi kết nối giữa dàn lạnh phụ với dàn lạnh chính

    - Lỗi cài đặt địa chỉ

    - Dây điều khiển bị đứt

    - Lỗi dây kết nối điều khiển

    - Bo mạch dàn lạnh bị hỏng

    10

    E16

    Quạt dàn lạnh bất thường

    - Bo mạch nguồn dàn lạnh bị hỏng

    - Có vật lạ trên cánh quạt

    - Motor quạt bị hỏng

    - Bụi bám vào bo mạch điều khiển

    - Nổ cầu chì

    - Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường

    11

    E18

    Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển

    Cài đặt địa chỉ chính và phụ ở công tắc gạt trên điều khiển bị lỗi

    12

    E19

    Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước

    Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 (sau khi kiểm tra hoạt động dàn lạnh, quên chuyển công tắc SW7-1 về vị trí OFF)

    13

    E20

    Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường

    - Bo mạch nguồn dàn lạnh bị hỏng

    - Có vật lạ trên cánh quạt

    - Motor quạt bị hỏng

    - Bụi bám vào bo mạch điều khiển

    - Nổ cầu chì

    - Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường

    14

    E21

    Hỏng công tắc cửa mặt nạ (Chỉ dòng FDT)

    - Công tắc cửa mặt nạ bất thường

    - Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường

    - Lỏng jack cắm

    15

    E28

    Cảm biến nhiệt độ điều khiển bất thường

    - Lỗi kết nối dây điều khiển nhiệt độ ở điều khiển

    - Cảm biến nhiệt độ điều khiển bị hỏng

    - Bo mạch điều khiển bị hỏng

    16

    E35

    Bảo vệ quá tải chiều lạnh (Chỉ áp dụng cho model RC40-60, FDC71, 90VNP)

    - Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng

    - Bo mạch dàn nóng bị hỏng

    - Lỗi ở vị trí lắp đặt dàn nóng và dàn lạnh

    - Tắt gió ở dàn lạnh và dàn nóng

    - Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt

    - Dư môi chất làm lạnh

    17

    E36

    Lỗi cảm biến nhiệt độ đường nén

    - Bo mạch khiển dàn nóng bị hỏng

    - Nhiệt điện trở đường nén bị hỏng

    - Nghẹt lưới lọc

    - Không gian lắp đặt của dàn nóng, dàn lạnh cần được kiểm tra

    - Gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh bị tắt

    - Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt

    18

    E37

    Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bất thường

    - Bo mạch khiển dàn nóng bị hỏng

    - Đứt dây cảm biến hoặc cảm biến nhiệt độ bị sai

    - Đứt dây kết nối (jack cắm)

    19

    E38

    Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thường

    - Bo mạch khiển dàn nóng bị hỏng

    - Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai (kiểm tra molding)

    - Đứt dây kết nối (jack cắm)

    20

    E39

    Nhiệt điện trở đường nén bất thường

    - Mạch điều khiển dàn nóng bị hỏng

    - Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm biến nhiệt độ bị hỏng (kiểm tra molding)

    - Đứt dây kết nối (jack cắm)

    21

    E40

    Van dịch vụ đường về bị đóng (Với model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

    - Van dịch vụ (đường về) bị đóng

    - Bo mạch chính dàn nóng bị hỏng

    22

    E40

    Lỗi áp suất cao (kích hoạt 63H1) (Chỉ model FDC71-250)

    - Tắt gió, sáo trộn dòng khí và nghẹt lọc gió ở dàn trao đổi nhiệt / hỏng motor quạt

    - Hỏng bo mạch khiển dàn nóng

    - Hỏng jack cắm 63H1

    - Hỏng jack cắm van tiết lưu điện tử

    - Van dịch vụ đóng

    - Gas bị trộn lẫn khí ngưng (nitơ, v.v)

    23

    E41

    Power transistor bị quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140)

    - Bo inverter bất thường

    - Motor quạt dàn nóng bất thường

    - Lọc nhiễu bo dàn nóng bất thường

    - Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt

    - Không gian lắp đặt dàn nóng không đủ

    24

    E42

    Ngắt quá dòng

    - Van dịch vụ chưa mở

    - Điện áp nguồn bất thường

    - Thiếu gas

    - Hỏng máy nén

    - Hỏng mô-đun trên transistor nguồn

    - Hỏng bo mạch inverter

    25

    E45

    Lỗi kết nối giữa bo mạch inverter và bo điều khiển dàn nóng (Chỉ model FDC71-250)

    - Bo inverter bất thường

    - Kết nối giữa bo điều khiển dàn nóng và bo inverter bất thường

    - Bo khiển dàn nóng bất thường

    - Motor quạt dàn nóng bất thường

    26

    E47

    Lỗi bộ lọc điện áp (Chỉ model SRC40-60, GDC71, 90VNP)

    - Bo mạch chính dàn nóng bị hỏng

    - Bụi bám vào bo mạch chính dàn nóng

    - Nguồn cấp bất thường

    27

    E47

    Bo inverter A/F bất thường (Chỉ Model FDC71)

    Bo inverter bị hỏng

    28

    E48

    Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

    - Hỏng bo ở dàn nóng

    - Có vật lạ bám trên cánh quạt

    - Motor quạt bị hỏng

    - Có bụi bám trên bo điều khiển

    - Nổ cầu chì F3

    29

    E48

    Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model FDC71-250)

    - Hỏng bo nguồn dàn nóng

    - Có vật lạ bám trên cánh quạt

    - Motor quạt bị hỏng

    - Có bụi bám trên bo điều khiển

    - Nổ cầu chì

    - Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường

    30

    E49

    Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp bất thường (chỉ áp dụng cho model FDC71-250)

    - Bo điều khiển dàn nóng bị hỏng

    - Đứt dây kết nối cảm biến áp suất thấp

    - Cảm biến áp suất thấp bị hỏng

    - Đứt dây cắm cảm biến áp suất thấp

    - Cảm biến áp suất thấp đường về bị hỏng

    31

    E51

    Transistor nguồn bất thường (Chỉ có trên model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

    - Bo nguồn dàn nóng bất thường

    - Bụi bám trên bo mạch nguồn

    - Nổ cầu chì F2

    32

    E51

    Inverter và motor quạt bất thường (Chỉ có trên model FDC71-140)

    - Motor quạt dàn nóng bất thường

    - Bo inverter bất thường

    - Bo khiển dàn nóng bất thường

    33

    E51

    Inverter hoặc transistor nguồn bất thường (Chỉ có trên model FDC200, 250VSA)

    - Bo inverter bất thường

    - Transistor nguồn bất thường

    34

    E53

    Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường (Chỉ có trên model FDC71-250)

    - Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ đường về

    - Hỏng cảm biến nhiệt độ đường về

    - Hỏng bo điều khiển dàn nóng

    35

    E54

    Cảm biến áp suất thấp bất thường (Chỉ có trên mẫu FDC71-250)

    - Đứt dây cảm biến áp suất thấp

    - Cảm biến áp suất thấp bị hỏng

    - Bo điều khiển dàn nóng bị hỏng

    - Lượng gas không đúng

    - Mạch gas bất thường

    36

    E55

    Nhiệt độ sưởi máy nén bất thường (Chỉ có trên model FDC250)

    - Đứt dây kết nối điện trở nhiệt máy nén

    - Điện trở nhiệt máy nén hỏng

    - Bo dàn nóng bị hỏng

    37

    E57

    Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ áp dụng cho model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

    - Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng

    - Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh bị hỏng

    - Bo điều khiển dàn lạnh bị hỏng

    - Thiếu gas

    38

    E57

    Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ áp dụng cho model FDC71-250)

    - Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng

    - Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh bị hỏng

    - Bo điều khiển dàn lạnh bị hỏng

    - Thiếu gas

    39

    E58

    Ngừng do bảo vệ dòng điện (chỉ áp dụng cho model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

    - Dư gas

    - Lỗi ở không gian lắp đặt dàn nóng dàn lạnh

    - Máy nén bị hỏng

    - Cảm biến nhiệt độ gió bị hỏng

    - Bo mạch dàn nóng bị hỏng

    40

    E59

    Lỗi khởi động máy nén (chỉ áp dụng cho model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

    - Motor quạt dàn nóng bất thường

    - Bo mạch dàn nóng bất thường

    - Điện áp nguồn bất thường

    - Lượng gas và chu trình gas không đúng

    - Máy nén hỏng ở bạc đạn motor

    41

    E59

    Lỗi khởi động máy nén (Chỉ có trên model FDC71-140)

    - Motor quạt dàn nóng bất thường

    - Bo mạch dàn nóng bất thường

    - Bo mạch inverter bất thường

    - Điện áp nguồn bất thường

    - Dư hoặc thiếu môi chất làm lạnh

    - Lỗi thiết bị trong mạch gas

    - Máy nén hỏng ở bạc đạn motor

    42

    E59

    Lỗi khởi động máy nén (Chỉ áp dụng cho model FDC200, 250)

    - Motor quạt dàn nóng bất thường

    - Bo mạch dàn nóng bất thường

    - Bo mạch inverter bất thường

    - Điện áp nguồn bất thường

    - Dư hoặc thiếu gas

    - Lỗi thiết bị trong mạch gas

    - Máy nén hỏng ở bạc đạn motor

    43

    E60

    Kẹt cơ máy nén bất thường

    - Quạt dàn nóng bị hỏng

    - Bo dàn nóng bị hỏng

    - Điện áp nguồn bất thường

    - Lượng môi chất lạnh và chu trình gas không đúng

    - Hỏng máy nén (ở bạc đạn motor)

     

    Lưu ý: Đây là bảng mã lỗi áp dụng cho các dòng máy inverter (không áp dụng cho máy lạnh cơ). 

    Như vậy, chúng tôi đã chia sẻ với các bạn bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy cho các dòng máy lạnh treo tường, loại âm trần cassette, âm trần nối ống gió, và máy lạnh áp trần. Việc hiểu rõ các mã lỗi của máy lạnh Mitsubishi Heavy sẽ giúp bạn chủ động hơn trong quá trình bảo dưỡng và khắc phục sự cố. Tuy nhiên, nếu bạn không tự tin hoặc thiếu kiến thức chuyên môn, hãy liên hệ với trung tâm bảo hành hoặc kỹ thuật viên chuyên nghiệp để được hỗ trợ một cách hiệu quả.

    Nếu bạn cần tư vấn kỹ thuật hoặc có nhu cầu mua sản phẩm máy lạnh, đừng ngần ngại liên hệ với Máy Lạnh Giá Gốc qua số hotline 0901 800 600 để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ tốt nhất!

    >>Có thể bạn quan tâm: Phân biệt máy lạnh Mitsubishi Electric và Mitsubishi Heavy

    CÁC TIN KHÁC
    • Yêu cầu NV gọi lại tư vấn
    • * Để tiết kiệm chi phí điện thoại của bạn khi quý khách muốn liên hệ với chúng tôi .
    ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC
    • Tư vấn Online:
      Tổng đài: 0901.800.600
      Điện thoại: 0901.800.400 (Mr.Thịnh)
      Điện thoại: 0901.800.200 (Ms.Tiên)
      Điện thoại: 0901.802.900 (Ms.Quỳnh)
      (từ 8h đến 17h30 tất cả các ngày)
    • Giải quyết khiếu nại:
      09666.77440
      (hoặc gửi email về: cskh@maylanhgiagoc.vn)
    Công ty TNHH Máy Lạnh Giá Gốc © 2018. All right reserved
    Giấy CNĐKDN: 0315066290 - cấp ngày 23/05/2018
    Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở kế hoạch và đầu tư TP Hồ Chí Minh
    Địa chỉ: 311/7 Tô Ngọc Vân, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP. HCM

            HOẶC GỌI THEO CÁC SỐ HOTLINE SAU     

    HOTLINE : 0901 800 600 - 0901 800 400

    Điện thoại  : 0901.800.400 - 0901.800.200

    Xem bóng đá trực tiếp Xoilac chất lượng cao Link 90Phut trực tiếp hôm nay https://888butt.com/ 77win hi88 LienminhOKVIP https://obitlinkspage.com/ 8xbet

    Kênh Xoilac TV bóng đá trực tuyến hôm nay

    Website Cà Khịa TV bóng đá trực tuyến

    Kênh Mitom chính thức Trực tiếp bóng đá Soco Live alo789